Thiết bị WiFi Ruckus R560 Indoor
Thiết bị WiFi Ruckus R560 Indoor
Thiết bị WiFi của Ruckus Networks là một loạt các Access Point (AP) và giải pháp mạng không dây được sản xuất bởi Ruckus Networks, một công ty chuyên về công nghệ mạng. Các sản phẩm WiFi của Ruckus nổi tiếng với khả năng cung cấp kết nối mạng không dây mạnh mẽ, ổn định và hiệu suất cao cho nhiều loại môi trường, từ doanh nghiệp đến trường học, khách sạn, bệnh viện và nhiều nơi khác. Dưới đây là một số thông tin chung về sản phẩm WiFi của Ruckus:
- Tích hợp công nghệ mới nhất: Ruckus Networks liên tục cập nhật sản phẩm của họ để hỗ trợ các tiêu chuẩn WiFi mới nhất như 802.11ax (Wi-Fi 6) và 802.11ac Wave 2. Điều này đảm bảo hiệu suất và tốc độ kết nối tối ưu cho người dùng.
- Khả năng quản lý tập trung: Ruckus cung cấp các công cụ quản lý tập trung mạnh mẽ giúp quản trị viên dễ dàng quản lý và theo dõi toàn bộ hệ thống WiFi từ một nơi duy nhất. Điều này giúp tối ưu hóa hiệu suất và bảo mật mạng.
- Bảo mật cao cấp: Sản phẩm WiFi của Ruckus được tích hợp nhiều tính năng bảo mật như WPA3, 802.1X, RADIUS, WIPS (Wireless Intrusion Prevention System), và công nghệ giám sát chống xâm nhập.
- Hỗ trợ PoE (Power over Ethernet): Nhiều thiết bị Ruckus hỗ trợ PoE, giúp dễ dàng lắp đặt và triển khai trong các vị trí khó tiếp cận nguồn điện.
- Khả năng mở rộng: Các thiết bị Ruckus thường có khả năng mở rộng để phù hợp với nhu cầu mạng lớn hơn, cho phép bạn thêm các AP để mở rộng phạm vi phủ sóng.
- Sản phẩm phù hợp với nhiều môi trường: Ruckus cung cấp loạt sản phẩm phù hợp với nhiều loại môi trường sử dụng, bao gồm trong nhà, ngoài trời, môi trường công nghiệp, và nhiều ứng dụng khác.
Lưu ý rằng thông số kỹ thuật cụ thể và tính năng của từng sản phẩm Ruckus có thể khác nhau, do đó, để biết thêm chi tiết về một sản phẩm cụ thể hoặc để tìm sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, bạn nên tham khảo trang web chính thức của Ruckus Networks hoặc liên hệ với đại diện cung cấp sản phẩm để được tư vấn chi tiết.
Thiết bị WiFi Ruckus R560 Indoor
Tính năng của Access Point trong nhà RUCKUS R560
Video độ phân giải cực cao, thực tế ảo, Internet of Things (IoT) ngốn băng thông. Sự bùng nổ của các thiết bị và nội dung mới. Với những nhu cầu này, tổ chức ở mọi ngành cần nhiều hơn từ Wi-Fi của họ. Nhưng với hàng trăm thiết bị cùng tiếng ồn và nhiễu không dây không ngừng nghỉ, những không gian bận rộn trong nhà có thể tạo ra môi trường không dây đầy thách thức.
Hiệu suất dẫn đầu ngành: Với sự hỗ trợ cho chuẩn Wi-Fi 6E mới nhất, R560 tận dụng băng tần 6 GHz thông qua ba đài chuyên dụng cho thông lượng tối đa tổng hợp lên tới 4,7 Gbps. Cải thiện hiệu suất thiết bị bằng cách cho phép nhiều kết nối thiết bị đồng thời hơn.
Công nghệ ăng-ten thông minh: Để có tốc độ cao hơn, ít lỗi hơn và phân phối băng thông tức thời, công nghệ được cấp bằng sáng chế của RUCKUS BeamFlex+ cung cấp công nghệ ăng-ten thông minh đầu tiên giúp tối đa hóa vùng phủ sóng tín hiệu, thông lượng và dung lượng mạng. Nó tiếp tục tăng độ lợi phân tập MIMO và tối đa hóa tiềm năng ghép kênh không gian—với chi phí tối thiểu.
Hỗ trợ truyền dẫn có dây nhiều gigabit: Hiệu suất Wi-Fi nhiều gigabit được tối ưu hóa được cung cấp bằng cách sử dụng cổng Ethernet 5GbE/2.5GbE tích hợp để kết nối với các bộ chuyển mạch nhiều gigabit và loại bỏ tắc nghẽn về dung lượng truyền tải ngược
Giảm nhiễu – Công nghệ kênh động được cấp bằng sáng chế của RUCKUS ChannelFly sử dụng máy học để tự động tìm các kênh ít bị tắc nghẽn nhất. Bạn luôn nhận được thông lượng cao nhất mà băng tần có thể hỗ trợ. Ngoài ra, việc sử dụng băng tần 6GHz sẽ tăng gấp ba lần phổ tần khả dụng cho Wi-Fi giúp giảm đáng kể nhiễu sóng
Mạng lưới 6 GHz hiệu suất cao: Lưới thông minh RUCKUS giảm độ phức tạp và chi phí đi cáp nhờ khả năng tự động tạo mạng lưới tự hình thành, tự phục hồi giữa các AP không dây. RUCKUS R560 tận dụng cả băng tần 5GHz và 6GHz để tạo liên kết Smart Mesh giữa các AP vốn được hưởng lợi từ hiệu suất cao và độ nhiễu thấp được cung cấp ở băng tần 6GHz
Điểm truy cập hội tụ: Loại bỏ các mạng không dây tách biệt bằng một AP hợp nhất giúp tăng cường Wi-Fi bằng đài BLE/Zigbee tích hợp và cung cấp tùy chọn thêm hỗ trợ cho các công nghệ IoT trong tương lai thông qua cổng USB. Bộ RUCKUS IoT tăng tốc việc triển khai mạng IoT thông qua việc tái sử dụng cơ sở hạ tầng mạng LAN và WLAN hiện có, do đó giảm chi phí và tăng giá trị.
Nhiều tùy chọn quản lý: Quản lý R560 bằng các thiết bị vật lý/ảo tại chỗ, đám mây và tự động cung cấp điều khiển để triển khai nhanh hơn, nâng cấp chương trình cơ sở liền mạch và Phân tích mạng nâng cao như tất cả các AP RUCKUS.
Bảo mật nâng cao: Hỗ trợ tiêu chuẩn bảo mật Wi-Fi mới nhất, WPA3, để tăng cường bảo vệ khỏi các cuộc tấn công trung gian. Thêm sức mạnh của DPSK vào WPA3/SAE kết hợp bảo mật nâng cao với tính linh hoạt và dễ sử dụng cụm mật khẩu động để bảo mật truy cập mạng.
Thiết bị WiFi Ruckus R560 Indoor là một sản phẩm Access Point (AP) của Ruckus Networks, được thiết kế để cung cấp mạng không dây mạnh mẽ và ổn định cho các môi trường sử dụng trong nhà, bao gồm doanh nghiệp, tổ chức, trường học và nhiều nơi khác. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tiêu biểu của thiết bị Ruckus R560 Indoor:
- Tốc độ truyền dữ liệu: Ruckus R560 hỗ trợ tiêu chuẩn IEEE 802/11a/b/g/n/ac/ax, WiFi-6E, cho phép tốc độ truyền dữ liệu lên đến gigabit, đảm bảo hiệu suất kết nối nhanh chóng và ổn định.
- Số lượng anten: R560 thường đi kèm với nhiều anten để cải thiện phạm vi phủ sóng và tối ưu hóa hiệu suất kết nối.
- Số lượng người dùng đồng thời: Thiết bị này hỗ trợ nhiều người dùng đồng thời, giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các môi trường đông người.
- Hỗ trợ PoE (Power over Ethernet): Ruckus R560 thường hỗ trợ Power over Ethernet (PoE), giúp dễ dàng lắp đặt và triển khai trong các vị trí khó tiếp cận nguồn điện.
- Quản lý tập trung: Ruckus cung cấp phần mềm quản lý tập trung cho phép bạn quản lý nhiều thiết bị Ruckus R560 từ một giao diện duy nhất, đồng thời theo dõi và cấu hình chúng.
- Bảo mật cao cấp: R560 hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật như WPA3, 802.1X, RADIUS, WIPS (Wireless Intrusion Prevention System) và hệ thống giám sát chống xâm nhập.
- Khả năng mở rộng: Thiết bị này có khả năng mở rộng, cho phép bạn thêm các AP R560 để mở rộng phạm vi phủ sóng và tăng dung lượng mạng.
Để biết thông tin cụ thể về thiết bị Ruckus R560 Indoor hoặc để mua sản phẩm, bạn nên truy cập trang web chính thức của Ruckus Networks hoặc liên hệ với đại diện cung cấp sản phẩm để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật
Model | Datasheet Ruckus R560 (901-R560-Z200) | ||
WI-FI | |||
Wi-Fi Standards | · IEEE 802/11a/b/g/n/ac/ax, WiFi-6E | ||
Supported Rates | · 802.11ax: 4 to 2402 Mbps · 802.11ac: 6.5 to 866 Mbps · 802.11n: 6.5 to 300 Mbps · 802.11a/g: 6 to 54 Mbps · 802.11b: 1 to 11 Mbps |
||
Supported Channels | · 2.4GHz: 1-13 · 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 · 6GHz: 1-233 |
||
MIMO | · 2×2 SU-MIMO · 2×2 MU-MIMO |
||
Spatial Streams | · 2 for both SU-MIMO & MU-MIMO | ||
Radio Chains and Streams | · 2×2:2 | ||
Channelization | · 20, 40, 80, 160 MHz | ||
Security | · WEP, WPA, WPA-PSK, WPA2, WPA2-PSK, WPA3, WPA3-SAE, OWE, PMF (802.11w), Dynamic PSK · WIPS/WIDS |
||
Other Wi-Fi Features | · WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v · MBO · Web Authentication and Guest Access · Hotspot, Hotspot 2.0 · Captive Portal · WISPr |
||
RF | |||
Antenna Type | · BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity · Adaptive antenna that provides 4,000+ unique antenna patterns per band |
||
Antenna Gain (max) | · Up to 4dBi | ||
Peak Transmit Power (Tx port/chain + Combining gain) | · 2.4GHz: 26dBm · 5GHz: 25dBm · 6GHz: 22dBm |
||
Frequency Bands | · ISM (2.4-2.484GHz) · U-NII-1 (5.15-5.25GHz) · U-NII-2A (5.25-5.35GHz) · U-NII-2C (5.47-5.725GHz) · U-NII-3 (5.725-5.85GHz) · U-NII-5 (5.925–6.425GHz) · U-NII-6 (6.425–6.525GHz) · U-NII-7 (6.525–6.875GHz) · U-NII-8 (6.875–7.125GHz) |
||
POWER CONSUMPTION | |||
Mode | DC Power | 802.3bt5 PoH, uPoE | 802.3at |
Power Consumption | · 32.4W | · 31W | · 25.0W |
System Configuration | · 5Gbps Ethernet Enabled · 1Gbps Ethernet Enabled · USB Enabled (3W) · IoT Enabled (selectable) |
· 5Gbps Ethernet Enabled · 1Gbps Ethernet Enabled · USB Enabled (3W) · IoT Enabled (selectable) |
· 5Gbps Ethernet Enabled · 1Gbps Ethernet Disabled · USB Disabled (0W) · IoT Enabled (selectable) |
Wi-Fi Radios | · 2.4GHz (2×2) Tx 23dBm · 5GHz (2×2) Tx 22dBm · 6GHz (2×2) Tx 22dBm |
· 2.4GHz (2×2) Tx 23dBm · 5GHz (2×2) Tx 22dBm · 6Ghz (2×2) Tx 22dBm |
· 2.4GHz (2×2) Tx 23 dBm · 5GHz (2×2) Tx 22dBm · 6Ghz (2×2) Tx 19dBm |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |||
Peak PHY Rates | · 2.4GHz: 591 Mbps · 5GHz: 1237.5 Mbps · 6GHz: 2882 Mbps (MCS13), 2402 Mbps (MCS11) |
||
Client Capacity | · Up to 1536 clients per AP | ||
SSID | · Up to 33 per AP | ||
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |||
Antenna Optimization | · BeamFlex+ · Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD MRC) |
||
Wi-Fi Channel Management | · ChannelFly · Background Scan Based |
||
Client Density Management | · Adaptive Band Balancing · Client Load Balancing · Airtime Fairness · Airtime-based WLAN Prioritization |
||
SmartCast Quality of Service | · QoS-based scheduling · Directed Multicast · L2/L3/L4 ACLs |
||
Mobility | · SmartRoam | ||
Diagnostic Tools | · Spectrum Analysis · SpeedFlex |
||
NETWORKING | |||
Controller Platform Support | · SmartZone · Standalone · Cloud (Future support) |
||
Mesh | · SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh in 2.4 GHz, 5GHz, and 6GHz | ||
IP | · IPv4, IPv6, dual-stack | ||
VLAN | · 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per user based on RADIUS) · VLAN Pooling · Port-based |
||
802.1x | · Authenticator & Supplicant | ||
Tunnel | · GRE, Soft-GRE | ||
Policy Management Tools | · Application Recognition and Control · Access Control Lists · Device Fingerprinting · Rate Limiting · URL Filtering |
||
IoT Capable | · Intelgrated BLE and Zigbee (1 radio, selectable) | ||
PHYSICAL INTERFACES | |||
Ethernet | · One 100M/1/2.5/5G Ethernet (PoE) port and one 10M/100M/1G Ethernet port · Power over Ethernet (802.3af/at/bt) with Category 5e (or better) cable · LLDP support |
||
USB | · 1 USB 2.0 port, Type A | ||
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |||
Physical Size | · 23.3cm (L), 23.3cm (W), 4.8cm (H) | ||
Weight | · 1.09kg | ||
Mounting | · Wall, acoustic ceiling, desk · Bracket (902-0120-0000) |
||
Physical Security | · Hidden latching mechanism · Secure bracket (sold separately) (902-0120-0000) |
||
Operating Temperature | · 0ºC (32ºF) to 50ºC (122ºF) | ||
Operating Humidity | · Up to 95%, non-condensing | ||
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE | |||
Wi-Fi Alliance | · Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac, 6, 6E · Passpoint®, Vantage |
||
Standards Compliance | · IEC/EN/UL 60950-1 Safety · IEC/EN/UL 62368-1 Safety · EN 60601-1-2 Medical · EN 61000-4-2/3/5 Immunity · EN 50121-1 Railway EMC · EN 50121-4 Railway Immunity · IEC 61373 Railway Shock & Vibration · UL 2043 Plenum · EN 62311 Human Safety/RF Exposure · WEEE & RoHS · ISTA 2A Transportation |
Thông số kỹ thuật chi tiết các model Ruckus trong phân khúc indoor WiFi 6:
Thiết bị WiFi doanh nghiệp có nhu cầu về kết nối số lượng lớn và công suất cao.
Liên hệ chúng tôi để được tư vấn và triển khai giải pháp WiFi cho bạn:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG VÀ THÔNG TIN SÀI GÒN (SAIGON ICT SOLUTIONS)
- Hotline : 076 86 86 086
- Sale Zalo 1: 098 688 70 21
- Sale Zalo 2: 076 86 86 086
- Sale Zalo 3 : 0939 220 586
- Technical: 0906 366 538
- Email: info@saigonict.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.